Ai cũng biết da PU da simili là một loại da giả, da công nghiệp. Những không nhiều người biết về giá trị của loại vải giả da này. Ngày nay để có thể sở hữu được một tấm da thật thì phải chi một giá tiền rất cao. Nhưng chưa chắc đã ưng ý bởi lẽ đó mà nhiều người chọn da PU hay da simili thay thế. Nhưng bạn đã biết da PU và da Simili khác nhau ở điểm nào và ưu điểm từng loại chưa? Hãy cùng Nam Hải tìm hiểu sâu hơn về định nghĩa da PU và da Simili nhé.
Định nghĩa da PU da Simili? Tính chất riêng biệt?
Da simili và da PU là hai loại da không phải được lấy từ động vật. Trải qua nhiều quá trình nghiên cứu của công nghệ khoa học. Nhằm tạo ra phục vụ mục đích sử dụng của con người và thay thế da động vật thật. Hay còn được biết là ngành công nghệ da nhân tạo.
⭐️ Da PU: là loại da công nghiệp được chế tạo bởi con người cùng với da Simili. Chúng được là từ các miếng vải vụn, da vụn ép lại với nhau. Sau đó được phủ lên lớp nhựa PVC để tăng sự hết dính và tạo vân. Cuối cùng là nhuộm màu theo yêu cầu.
⭐️ Da Simili: cũng là loại da công nghiệp nhưng ở phân khúc rẻ hơn. Dùng những tấm vải dệt polyester tạo nền. Dùng nhựa PVC tạo bề mặt làm kế dính lại với nhau. Sau đó tiến hành dập vận và nhuồm màu.
✅✅ Tính chất Da Pu – Da Simili
⭐️ Da PU: Polyurethane đây là nguyên liệu phổ biến để tổng hợp lên da PU. Thường được kết hợp chung với các loại vật liệu phổ biến như vải, giấy, nhựa. Loại da này thường được ứng dụng trong ngành thời trang quần áo, túi xách, giày dép. Có ưu điểm kháng nước, bền bỉ, dễ dàng vệ sinh. Đó chính là lý do tại sao da PU được sử dụng hầu hết hiện nay.
⭐️ Da simili: tổng hợp từ thành phần như là vải, cao su, nhựa và chất tổng hợp. Da simili có nhiều tính chất khác nhau và cách sử dụng khác nhau. Dựa vào nguyên liệu tạo lên chính nó mà sẽ được sử dụng trong những trường hợp khác nhau. Nhìn chung dù tạo bằng chất liệu nào thì cũng dễ dàng vệ sinh. Trên hết giá thành lại thấp hơn rất nhiều so với các loại da thật.
Bảng so sánh da PU da Simili loại nào chất lượng hơn?
✔️✔️✔️ Giống nhau:
- Đều là da công nghiệp sản xuất nhằm phục vụ con người.
- Màu sác đa dạng có thể thay đổi theo ý muốn.
- Chống nước và những đường vân đều do con người chủ động tạo ra.
- Giá thành rẻ hơn dễ tiếp cận hơn so với các loại da thật.
- Độ bền cao, sử dụng qua năm tháng, ít hư hao, thâm mốc.
✔️✔️✔️ Khác nhau:
- Chất lượng: da PU vượt trội hoàn toàn Simili về chất lượng. Có cấu tạo đặc biệt, da PU gần giống da thật, có độ bền cao. Simili là loại da rẻ hơn nên chất lượng không thể so bì.
- Giá thành: giá thị trường hiện nay Simily chỉ khoảng 50.000 – 150.000 VNĐ/m. Trong khi da PU cao hơn chạm ngưỡng 200.000 – 500.000 VNĐ/m. Về giá thành đã có sự khác nhau rõ rệt. Phục vụ mục đích khác nhau của từng chất liệu.
- Chống xước: nói về khả năng chống xước của PU thì Simili hoàn toàn không thể so sánh. Do PU có lớp phủ PVC dày gấp đôi có khi gấp 3 lần Simili. Nên hoàn toàn dễ hiểu khi tại sao giá PU lại cao như vậy.
Bảng so sánh loại da công nghiệp chi tiết
Việc lựa chọn loại da tùy thuộc vào chất lượng và nhu cầu sử dụng. Ngân sách của người sản xuất và mức giá thì trường. Nếu sản xuất những loại hàng giá thành trung bình thấp thì nên chọn Simili. Nhằm đảm bảo lợi nhuận và tiết kiệm ngân sách. Đối với các mặt hàng từ trung bình trở lên thì nên chọn da PU. Nhằm đảm bảo chất lượng, đáp ứng như cầu khách hàng.
Sau đây Công ty Thu mua vải Nam Hải sẽ lập ra một bảng so sánh chi tiết. Phục vụ những thắc mắc các khách hàng. Giúp những ai còn phân vân trong việc lựa chọn khi mua sẽ hiểu biết rõ hơn tránh nhầm lẫn.
TIÊU CHÍ | Da PU | Da Simili |
Giá thành | 50.000 – 150.000 /mét | 300.000 – 500.000 /mét |
Cấu tạo | Dệt polyester phủ PVC | Da vụn phủ PVC |
Chống nước | ⭐️⭐️⭐️ | ⭐️⭐️⭐️ |
Chống cháy | Không | ⭐️⭐️⭐️ |
Độ bền | Khoảng 1 – 3 năm | Khoảng 3 – 5 năm |
Độ dày | Dưới 1mm | Khoảng 1,2 – 1,5 mm |
Màu sắc | Nhiều màu sắc | Nhiều màu sắc |
Vệ sinh | Dễ | Dễ |
Thẩm mỹ | ⭐️ | ⭐️⭐️ |
Vân da | Giống thật 80% | Giống thật 80% |
*Bảng tham khảo dựa vào nhu cầu thị trường
Ứng dụng trong cuộc sống
Với sự phát triển của các ngành công nghiệp sản xuất da giả. Chúng được sử dụng nhiều trong cuộc sống hiện nay. Có thể ứng dụng vào bất kỳ ngành nghề thể hiện tính đa dạng và linh hoạt.
✅ Lĩnh vực thời trang
Được dùng trong sản xuất quần áo, túi xách, giày dép. Tuy không thể so sánh với hàng thật nhưng không thể phủ nhận sức ảnh hưởng nó chúng. Chúng đã đã góp phần không nhỏ vào ngành thời trang. Nhờ có lợi thế đa dạng về màu sắc mặt hàng giúp tạo ra nhiều phong cách thời trang mới.
✅ Lĩnh vực nội thất
Được ứng dụng làm ghế sofa, ghế, đệm, và các đồ vật trang trí khác. Thường được ưa chuộng tạo ra vẻ đẹp của da thật với giá thành thấp dễ dàng sở hữu. Góp phần tạo nên sự sang trọng nhưng vẫn thay thế được chất liệu da thật. Giảm chi phí những vẫn đáp ứng đủ nhu cầu.
✅ Nội thất ô tô & Đồ chơi trẻ em
Sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, đổ chơi cao cấp. Thường được sử dụng chỉ yếu bọc ghế ô tô, vô lăng, nội thất sang trọng. Bên cạnh đó còn dùng để làm đồ chơi cho trẻ em, nhiều màu sắc, bền đẹp. Đáp ứng dễ dàng sử dụng và vệ sinh nhanh chóng.
✅ Sản xuất phụ kiện cá nhân
Sản xuất các phụ kiện điện thoại như ốp ứng hoặc các phụ kiện điện tử bọc da khác. Không những vậy còn được sử dụng làm các phụ kiện khác như ví, thắt lưng, dây đồng hồ.
Lời kết
Nam Hải đã nêu đầy đủ các thông tin về 2 loại da PU và da Simili. Chúng tôi đã giải đáp những câu hỏi thường thấy từ các khách hàng. Công ty Nam Hải cũng có dịch vụ thu mua da PU da Simili nhằm phục vụ khách hàng. Chúng thôi thu mua trong phạm vị cả nước, thu mua nhanh chóng trong ngày.
Một vài dịch vụ thu mua chuyên nghiệp khác của Nam Hải: Thu mua vải tồn kho giá cao Thu mua vải thanh lý Thu mua phụ liệu may mặc tồn kho
Mọi sự tin tưởng của khách hàng đều góp phần giúp Nam Hải phát huy khả năng của mình. Nam Hải hân hạnh được phục vụ mọi khách hàng trên cả nước. Mọi sự tín nghiệm từ khách hàng đều là vinh hạnh của toàn thể công ty chúng tôi.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp: Hotline phục vụ thu mua 0976.222.117 ( Mr Long ) hoặc bấm vào Zalo.